Những hợp đồng tiêu biểu

DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU

Mục đích: Làm cơ sở để vay vốn:

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

Công ty TNHH SXTM Đại Thành Đạt

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất

179.630.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

3

2

Cty CP Đầu tư Hiệp Hoàng

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 41 – Tờ bản đồ số 30 – Nhà số 48, Đường Phan Chu Trinh, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

150.310.000.000

 

Làm cơ sở để vay vốn

5

3

Cty TNHH Thương mại Đông Nam Á

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 18 – 19 Trần Quốc Thảo, Phường 06, Quận 3, TP.HCM

81.912.000.000

 

Làm cơ sở để vay vốn

2

4

Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí Minh

Thửa đất số 21 – Tờ bản đồ số 12 – Số 400, đường Nguyễn Công Trứ, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP HCM

29.102.931.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

5

Cty TNHH Dịch vụ Hàng hải và Tư vấn Đông Nam Á

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18 – 17 Trần Quốc Thảo, Phường 06, Quận 3, TP.HCM

76.000.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

6

Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí Minh

Thửa đất số 536+330+466+467+315+316, tờ bản đồ số 36+42 – Nhà số 94 A1, KDC 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ

14.475.474.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

7

Công ty CP Điện Sao Mai

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 27, Lô C8-C10, Khu công nghiệp Cát Lái Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM

69.463.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

8

Công ty TNHH Đầu tư V Lotus

Số 10 đường số 23, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM

48.950.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

2

9

Công ty cổ phần Điện máy thành phố Hồ Chí Minh

Số 186 Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4, TPHCM

25.163.669.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

10

Cty TNHH DH Phương Đông

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 23 – Số 859 Cách mạng Tháng Tám, Phường 07, Quận Tân Bình, TP.HCM

23.239.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

11

Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Việt

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 33 – Tờ bản đồ số 62 (BĐĐC-2005) – Số 268 Hồng Lạc, Phường 11, Quận Tân Bình, TPHCM

23.101.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

12

Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Việt

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất BK 204, tờ bản đồ số 3 hộ 3 Chợ Lớn Đồng Khánh – Số 53 Ter trệt đường Trần Hưng Đạo, phường 6, quận 5

12.418.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

13

Công ty TNHH SXTM G.B.C.O

Thửa đất số 504 – Tờ bản đồ số 23 – Phường Bình An, Quận 2, TP HCM

12.405.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

14

Công ty TNHH TMDV Phú Thanh Long

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 57, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

12.090.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

4

15

Cty TNHH TMDV vận tải Phước Thành

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 569 và 570 – tờ bản đồ số 17 – Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9, TP.Hồ Chí Minh.

12.084.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

3

16

Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Việt

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 564, tờ bản đồ số 67 – Số 38/47 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM

13.619.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

2

17

Công ty Cổ phần Yên Cường Thịnh

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 914, tờ bản đồ số 70, (Bộ địa chính Phường An Phú, Quận 2), Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM

12.740.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

18

Cty CP ĐTXD hạ tầng 68

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 920 – tờ bản đồ số 48 – Phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

9.925.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

3

19

Công ty An Thái – Agribank Đông Sài Gòn

Số 05 đường 12, khu phố 4, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM

9.759.500.000

Làm cơ sở để vay vốn

3

20

Cty TNHH Dịch vụ Hà Ngọc

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 719-39 – Nhà số 140 đường Phạm Công Trứ, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP.HCM

9.035.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

2

21

Phạm Thu Trang

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 507, Tờ bản đồ số 37, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

26.224.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

2

22

Nguyễn Đức Sơn

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 22 – Khu phố Bình Giang 2, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước
– Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 22 – Khu phố Bình Giang 2, Phường Sơn Giang, Thị xã Phước Long, Tỉnh Bình Phước

21.829.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

3

23

Nguyễn Đức Hải

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất 113 Vườn chuối, phường 04, Quận 3, TP.HCM

20.620.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

24

Phan Duy

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 18A, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước,(CS 00382/TĐG)
Thửa đất số 18B, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (CS 00384/TĐG)
Thửa đất số 18A, Tờ bản đồ số 01 – Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập, Tỉnh Bình Phước (CS 00388/CN)

19.456.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

25

Lê Quốc Việt

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 622 – tờ bản đồ số 34 – Phường Long Trường, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

18.107.000.000

Làm cơ sở để vay vốn

5

  1. Mục đích: Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích
thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

Agribank Bình Thạnh

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 569, 570, 571, 572, 573 – Tờ bản đồ số 1 – Số 41 Vũ Tùng, phường 1, quận Bình Thạnh, tp. Hồ Chí Minh

113.000.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

2

Agribank Đông Sài Gòn

Thửa đất số 582 – tờ bản đồ số 17 – số 869 Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM + Thửa đất số 549 – tờ bản đồ số 17 – phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM + Thửa đất số 306 – tờ bản đồ số 17 – phường Bình Trưng Đông, quận 2,Tp.HCM + Thửa đất số 671 – tờ bản đồ số 3 – phường Bình Trưng Đông, quận 2, Tp.HCM

49.972.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

2

3

Agribank Điện Biên Phủ

Thửa đất số 510, tờ bản đồ số 18, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM

33.633.600.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

4

Agribank – Phú Gíáo Bình Dương

Tài sản gắn liền với đất

31.520.689.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

5

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh TP.HCM

Đất ở Quận 6 và quận 8

30.175.756.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

5

6

Agribank Nhà Bè

Thửa đất số 666, tờ bản đồ số 30, Ấp 5, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, TP.HCM

29.546.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

7

Agribank Trường Sơn

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 4 – Tờ bản đồ số 8 – Sài Gòn Hòa Hưng, tại 386/32 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

22.217.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

3

8

Agribank Bến Thành

Phường Tân Phú, quận 9, TP.HCM

19.915.481.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

9

Agribank Đông Sài Gòn

Thửa đất số 404, tờ bản đồ số 69 – 54 (1 phần) Đồng Nai, Phường 15, Quận 10, TP.HCM

15.262.750.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

2

10

Agribank Đông Sài Gòn

Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 19, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM

15.104.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

11

Agribank Tây Sài Gòn

Thửa đất số 109 – Tờ bản đồ số 3 – Nhà số 104 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

14.503.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

5

12

Agribank Đông Sài Gòn

Số 81 đường số 8, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM, Số 83 đường số 8, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM

13.740.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

5

13

Agribank Đông Sài Gòn

Thửa đất số 9-50, tờ bản đồ số 01, khu phố 2, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

13.618.957.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

2

14

Agribank Miền Đông

Quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất Thửa đất số 1292, Tờ bản đồ 22, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

12.313.000.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

3

15

Agribank Đông Sài Gòn

83/1 đường số 6, khu phố 4, phường Bình An, quận 2, Tp.HCM

9.038.560.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

3

16

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

Tài sản Trần Não, quận 2

8.955.227.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

17

Agribank – Chi nhánh 3

Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 92 Kha Vạn Cân, Khu phố 3, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, tp. Hồ Chí Minh

8.511.861.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

2

18

Agribank-CN Sài Gòn

Land Lot No. 567, map No. 18, Base A15 Thanh My Loi residential area 174ha, Thanh My Loi Ward, District 2, Ho Chi Minh City

8.182.976.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

2

19

Công ty TNHH DV Hà Ngọc – Agribank Sài Gòn

Thửa đất số 719-39 – Nhà số 140 đường Phạm Công Trứ, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP.HCM

7.759.240.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

4

20

Agribank Tây Sài Gòn

Thửa đất số 144, tờ bản đồ số 16, Phường Xuân Hòa, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai

6.535.722.000

Làm cơ sở để xét cấp tín dụng

3

  • Mục đích: Làm cơ sở để bán Thanh lý, đấu giá tài sản, Xử lý Nợ.

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích
thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

Agribank CN3

Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

65.934.420.000

Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản

4

2

Agribank Bến Thành

Thửa đất số 501 + 515, tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 105, tờ bản đồ số 04, Phường Phú Hữu, Quận 9, TP.HCM.

64.169.796.000

Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản

3

3

Agribank CN3

Đường Thuận Giao 13, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

21.573.000.000

Làm cơ sở để bán đấu giá tài sản

4

4

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

QSDĐ tại thửa đất số 632, tờ bản đồ số 63, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

29.764.210.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm

5

5

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

QSDĐ & TSGLVĐ tại nhà số 1344 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

21.676.419.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm

5

6

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

QSDĐ & TSGLVĐ nhà số 26 Phạm Cự Lượng, phường 02, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

6.801.993.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm

3

7

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

QSDĐ & TSGLVĐ tại nhà số 118/5 ấp 1, ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

2.099.028.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm

5

8

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nam Hoa

QSDĐ tại thửa đất số 632, tờ bản đồ số 63, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

29.764.210.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản bảo đảm

5

9

Lê Thị Bình

Thửa đất số 180-3; 183-1; 679-1, tờ bản đồ số 5D – Số 1695/1A + Thửa đất số 180-2; 183-2; 679-2, tờ bản đồ số 5D – Số 409/1A1 + Thửa đất số 180-2; 679-3, tờ bản đồ số 5D – Số 639/1B Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM

28.260.800.000

Làm cơ sở để thanh lý tài sản

3

10

Agribank CN3

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 2 – Nhà số 235/23 Nam Kì Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, TP.HCM

7.132.000.000

Làm cơ sở để thanh lý tài sản

4

11

Agribank Bến Thành

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 7 – Nhà số 217/32 Bùi Đình Túy, Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

4.044.000.000

Làm cơ sở để thanh lý tài sản

2

12

Agribank Bến Thành

Thửa đất số 366, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk + Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk + Thửa đất số 431, tờ bản đồ số 39, thôn Hòa Nam 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn, Đăk Lắk

3.610.000.000

Làm cơ sở để thanh lý tài sản

5

  1. Mục đích: Tòa án xem xét về giá nhà ở và đất ở khi xét xử

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích
thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

Ông Nguyễn Xuân Dũng

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở.
Nhà số 27 đường 762 Hồng Bàng (số cũ 6/31 đường Tân Hóa), phường 1, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.

1.951.597.000

Tòa án xem xét về giá nhà ở và đất ở khi xét xử

5

2

Nguyễn Mạnh Hiếu

QSDĐ Nhà số 134/53, đường số 1, phường 16, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

7.406.160.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản

4

3

Trương Tú Trân

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 191 Xóm Đất, phường 9, quận 11, Tp.HCM

6.790.000.00

Làm cơ sở để xử lý tài sản

2

4

Nguyễn Việt Vương

 

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 93/57 Nguyễn Đình Chiểu, p14, quận Phú Nhuận, Tp. HCM

27.056.000.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản

3

5

Thái Thị Huỳnh Mai

Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất tại 25 Võ Thị sáu, phường Đa Kao, quận 1, Tp. HCM

34.357.000.000

Làm cơ sở để xử lý tài sản

3

6

…..

 

 

Làm cơ sở để xử lý tài sản

 

  1. Mục đích: Xác định Giá trị Doanh nghiệp

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích
thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai – MTV Công ty TNHH (Dofico)

 

Xác định Giá trị Doanh nghiệp Công ty Cổ phần Xây dựng và sản xuất VLXD Biên Hòa tại thời điểm 31/12/2021

817.331.670.000

Làm cơ sở tham khảo Thoái vốn tại Doanh nghiệp

15

  1. Mục đích: Làm cơ sở đấu thầu mua sắm mới

Stt

Tên khách hàng

Tên tài sản

Giá trị thẩm định

Mục đích
thẩm định

Thời gian hoàn thành

1

BQLDA Đầu tư Xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp Bến Tre

 

Thiết bị gắn với công trình, khí y tế gắn công trình, thiết bị hạ tầng thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre

271.602.005.022

Xác định giá trị thị trường làm cơ sở lập dự toán

12

3

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

Máy móc, thiết bị dạy nghề

3.141.400.000

Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành

5

4

Bệnh viện đa khoa khu vực 333

Gói thầu số 04: Hóa chất và sinh phẩm

2.954.880.500

Làm cơ sở mua sắm mới

3

5

Bệnh viện đa khoa huyện Krông Ana

Gói thầu số 07: Hóa chất và Sinh phẩm

2.307.040.900

Làm cơ sở mua sắm mới

4

5

Ban QLDADTXD công trình dân dụng & công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

Thiết bị Tin học, Điện tử và Trang âm

2.178.640.000

Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành

5

6

Bệnh viện đa khoa huyện Krông Ana

Gói thầu số 01: Vật tư Y tế

1.878.678.500

Làm cơ sở mua sắm mới

3

7

Bệnh viện đa khoa huyện Ea Kar

Trang thiết bị Y tế

1.602.000.000

Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành

4

8

Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk

Nhân rộng phần mềm quản lý Cán bộ, Công chức, Viên chức

1.572.840.000

Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành

4

9

Ban QLDAĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Đắk Lắk

Hệ thống xử lý nước thải, máy Biến áp và máy bơm Phòng cháy chữa cháy

1.090.000.000

Xác định giá trần của tài sản làm cơ sở tham khảo phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành

5

10

Bệnh viện đa khoa huyện Krông Ana

Gói thầu số 01: Vật tư Y tế

1.602.437.800

Làm cơ sở mua sắm mới

3

11

Bệnh viện Tâm thần DakLak

Máy móc thiết bị

7.847.752.500

Làm cơ sở mua sắm mới

2

12

Bệnh viện Tai Mũi Họng Tp. HCM

Thiết bị Y tế

531.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

2

13

Khách sạn Đệ Nhất

Hệ Thống Camera

1.247.854.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

14

Bệnh viện Đa khoa Cái Nước

May trang phục y tế

1.470.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

2

15

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh

Đồ vải phục vụ chuyên môn và trang phục y tế năm 2022

3.953.625.000

Làm cơ sở mua sắm mới

2

16

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Tây Ninh

Đồng phục Nhân viên

5.347.716.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

17

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

Đồng phục Nhân viên

589.624.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

18

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Đắk Lắk

Máy móc, trang thiết bị Văn phòng

999.980.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

19

Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây Nguyên

Rèm cửa

741.977.225

Làm cơ sở mua sắm mới

3

20

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Máy móc, trang thiết bị Văn phòng

1.300.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

21

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Lắk

Hệ thống âm thanh, máy móc và trang thiết bị chuyên dùng

5.444.390.000

Làm cơ sở mua sắm mới

5

22

Trường Đại học Bách Khoa

Trang thiết bị phòng thí nghiệm

16.914.368.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

23

Trường Trung cấp y tế Long An

Trang thiết bị và CTXD

 

58.641.038.100

Làm cơ sở nâng cấp lên

 

10

24

Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTV

Dự án “Mua sắm thiết bị phần cứng phục vụ triển khai hệ thống phần mềm quản lý khách sạn tại Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn và các đơn vị thành viên”.

36.466.091.820

Làm cơ sở để phê duyệt dự toán dự án

4

25

Trung tâm y tế Quận 5

Trang thiết bị y tế

1.092.305.725

Làm cơ sở mua sắm mới

2

26

Bệnh viện Phụ sản – Nhi Quảng Nam

Hệ thống thiết bị khí y tế

9.838.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3

27

Bệnh viện Quận Phú Nhuận

Trang thiết bị y tế

1.428.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

2

28

Trung tâm y tế Quận 10

Trang thiết bị y tế

1.345.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

2

29

Khách sạn Bến Thành (Rex)

Trang bị đồng phục cho nhân viên

1.048.954.320

Làm cơ sở mua sắm mới

3

30

Khách sạn Hoàn Cầu

Màn hình led

2.406.000.000

Làm cơ sở mua sắm mới

3